Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trước sau


devant et derrière.
Trước sau nào thấy bóng người
(Nguyễn Du) pas une âme devant et derrière soi.
toujours; constamment; invariablement.
Trước sau thuỷ chung
constamment fidèle; invariablement fidèle.
tôt ou tard; en tout cas.
Trước sau cũng phải làm
tôt ou tard il faut le faire.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.